Các quốc gia đông dân hơn vốn sẽ có xu hướng nuôi nhiều vật nuôi hơn. Tuy nhiên, việc sắp xếp thứ tự của 5 quần thể chó và mèo hàng đầu ở châu Âu theo tỷ lệ sở hữu vật nuôi bình quân đầu người sẽ gây ra các mô hình khác nhau xuất hiện.
Bảng xếp hạng củaquần thể thú cưng ở nhiều nước châu Âukhông nhất thiết phản ánh mức độ phổ biến của việc sở hữu vật nuôi. Các quốc gia đông dân hơn vốn sẽ có xu hướng nuôi nhiều vật nuôi hơn. Tuy nhiên, việc sắp xếp thứ tự của 5 quần thể chó và mèo hàng đầu ở châu Âu theo tỷ lệ sở hữu vật nuôi bình quân đầu người sẽ gây ra các mô hình khác nhau xuất hiện.
Năm ngoái, Nga có số lượng chó và mèo cưng cao nhất ở châu Âu, theo báo cáo của cơ quan này.FEDIAFbáo cáo “Sự kiện & Số liệu năm 2021.” Người Ý sở hữu nhiều loài chim cảnh nhất, trong khi Pháp là quê hương của nhiều loài bò sát nhất. Vương quốc Anh có nhiều bể cá nhất.
Xem xét sáu quốc gia có số lượng chó và mèo cao nhất, tôi đã chia dữ liệu thú cưng của FEDIAF theo dân số con người vào năm 2021, theoNgân hàng Thế giớithống kê sử dụng dữ liệu Eurostat. Nga tụt từ vị trí dẫn đầu xuống vị trí thứ 5, trong khi Tây Ban Nha tỏ ra là quốc gia có nhiều chó nhất tính trên đầu người. Tương tự như vậy, khi xét đến số lượng mèo, Nga đứng thứ năm. Pháp được chứng minh là có nhiều mèo nhất trên mỗi người. Tây Ban Nha và Pháp có quan điểm đối lập nhau về sở thích nuôi thú cưng, trong đó Pháp có số lượng chó bình quân đầu người thấp nhất. Tây Ban Nha có ít mèo nhất trên mỗi người.
đồ ăn nhẹ cho chó/đồ ăn vặt cho chó(https://www.olepetfood.com/dog-snack/)
Đồ ăn nhẹ cho mèo/đồ ăn vặt cho mèo(https://www.olepetfood.com/cat-snack/)
6 quần thể chó bình quân đầu người cao nhất ở Châu Âu năm 2021
- Tây ban nha
- Vương quốc Anh
- Ý
- nước Đức
- Nga
- Pháp
- Pháp
- nước Đức
- Vương quốc Anh
- Ý
- Nga
- Tây ban nha
6 quần thể mèo bình quân đầu người cao nhất ở Châu Âu năm 2021
Số lượng chó và mèo bình quân đầu người ở Châu Âu năm 2021
quần thể chó | quần thể mèo | Dân số nhân loại 2021 | Bình quân đầu người một con chó | mèo bình quân đầu người | |
Pháp | 7.500.000 | 15.100.000 | 67.499.340,00 | 0,111 | 0,224 |
nước Đức | 10.300.000 | 16.700.000 | 83.129.290 | 0,124 | 0,201 |
Ý | 8.700.000 | 10.050.000 | 59.066.220 | 0,147 | 0,170 |
Nga | 17.550.000 | 22.950.000 | 143.446.060,00 | 0,122 | 0,160 |
Tây ban nha | 9.313.000 | 5.859.000 | 47.326.690,00 | 0,197 | 0,124 |
Vương quốc Anh | 12.000.000 | 12.000.000 | 67.326.570,00 | 0,178 | 0,178 |
(Trích dẫn từ: www.petfoodindustry.com)
--KẾT THÚC--
Thời gian đăng: Oct-19-2022